Victoria's long service leave laws - Vietnamese

1

00:00:02,360 --> 00:00:05,240

Nhân viên được nghỉ phép thâm niên

2

00:00:05,240 --> 00:00:06,960

nếu họ đã làm việc trong một thời gian dài

3

00:00:06,960 --> 00:00:08,560

với một doanh nghiệp.

4

00:00:08,880 --> 00:00:11,080

Hầu hết nhân viên ở Victoria đều đủ tiêu chuẩn

5

00:00:11,080 --> 00:00:11,880

nếu họ đã làm việc

6

00:00:11,880 --> 00:00:13,840

liên tục với một chủ lao động

7

00:00:13,840 --> 00:00:15,680

trong ít nhất bảy năm.

8

00:00:15,680 --> 00:00:17,200

Điều này bao gồm làm việc toàn thời gian,

9

00:00:17,200 --> 00:00:18,120

bán thời gian,

10

00:00:18,120 --> 00:00:18,920

không thường xuyên (casual),

11

00:00:18,920 --> 00:00:19,720

theo thời vụ

12

00:00:19,720 --> 00:00:21,400

và nhân viên có thời hạn làm việc cố định.

13

00:00:21,520 --> 00:00:23,120

Chủ lao động có nghĩa vụ

14

00:00:23,120 --> 00:00:25,360

giữ hồ sơ nghỉ phép thâm niên

15

00:00:25,360 --> 00:00:27,160

và đảm bảo nhân viên của họ có thể dùng phép

16

00:00:27,160 --> 00:00:28,480

khi họ có đủ điều kiện.

17

00:00:28,640 --> 00:00:30,280

Chủ lao động cũng được yêu cầu

18

00:00:30,280 --> 00:00:31,840

trả cho người lao động mức tương đương

19

00:00:31,840 --> 00:00:34,080

của bất kỳ kỳ nghỉ phép thâm niên nào không sử dụng

20

00:00:34,080 --> 00:00:36,120

khi hết hợp đồng làm việc.

21

00:00:36,400 --> 00:00:38,240

Nếu một doanh nghiệp đổi chủ,

22

00:00:38,240 --> 00:00:40,720

người điều hành mới cũng có thể chịu trách nhiệm

23

00:00:40,720 --> 00:00:42,720

để trả những quyền lợi này.

24

00:00:42,720 --> 00:00:44,200

Sẽ là vi phạm nếu giữ lại

25

00:00:44,200 --> 00:00:45,320

nghỉ phép thâm niên

26

00:00:45,320 --> 00:00:48,240

và làm sai lệch hoặc tránh né việc lưu giữ hồ sơ.

27

00:00:49,200 --> 00:00:50,760

Doanh nghiệp vi phạm pháp luật

28

00:00:50,760 --> 00:00:52,560

có thể phải đối mặt với một loạt hậu quả,

29

00:00:52,840 --> 00:00:54,160

từ một cảnh báo chính thức

30

00:00:54,160 --> 00:00:55,440

cho đến truy tố,

31

00:00:55,440 --> 00:00:56,520

có thể bị phạt

32

00:00:56,520 --> 00:00:57,640

hàng ngàn đô la

33

00:00:57,640 --> 00:00:59,800

cho mỗi ngày tiếp tục vi phạm.

34

00:01:00,320 --> 00:01:02,440

Nghỉ phép thâm niên có thể được tính

35

00:01:02,440 --> 00:01:04,160

bằng cách sử dụng máy tính trực tuyến

36

00:01:04,160 --> 00:01:06,400

trên trang mạng của Cơ quan Thanh tra Tiền lương.

37

00:01:06,400 --> 00:01:08,120

Nếu nghỉ phép thâm niên

38

00:01:08,120 --> 00:01:09,760

bị chủ lao động giữ lại,

39

00:01:09,760 --> 00:01:11,080

điều này có thể bị điều tra

40

00:01:11,080 --> 00:01:13,000

bởi Cơ quan Thanh tra Tiền lương.

41

00:01:13,000 --> 00:01:14,920

Để tránh phát sinh chi phí tốn kém

42

00:01:14,920 --> 00:01:16,560

chủ lao động nên lập kế hoạch trước

43

00:01:16,560 --> 00:01:18,720

và lập ngân sách cho nghỉ phép thâm niên.

44

00:01:18,720 --> 00:01:20,320

Thông tin và hỗ trợ miễn phí

45

00:01:20,320 --> 00:01:22,000

có sẵn để trợ giúp các chủ lao động

46

00:01:22,000 --> 00:01:24,640

đáp ứng các trách nhiệm của họ về nghỉ phép thâm niên.

47

00:01:24,640 --> 00:01:25,960

Để biết thêm thông tin,

48

00:01:25,960 --> 00:01:28,760

hãy truy cập trang mạng của Cơ quan Thanh tra Tiền lương Victoria.

Updated